SDG3: Good Health and Well-being (Sức khỏe và cuộc sống tốt) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SDG | Metric | Indicator | Metric / Indicator | Chỉ số | Định nghĩa & Hướng dẫn | Hoạt động/Số liệu 2023 | Hoạt động/Số liệu 2024 | Đơn vị thực hiện | |
3.2 | Number graduating in health professions | 3.2.1 | Number of graduates: This is the total headcount number of graduates at all levels from your institution in year 2023. |
Tổng số SV tốt nghiệp | Đây là tổng số lượng tốt nghiệp ở mọi cấp độ từ cơ sở giáo dục của bạn trong năm 2023. | 2291 | |||
3.2 | Số SV tốt nghiệp từ các ngành đào tạo liên quan đến y tế | 3.2.1 | Number of graduates in health professions: This is the headcount number of graduates at all levels in health professions in year 2023. |
Số SV tốt nghiệp từ các ngành đào tạo liên quan đến y tế | Đây là số lượng tốt nghiệp ở mọi cấp độ trong các ngành nghề sức khỏe trong năm 2023. | 842 | |||
3.2 | Collaborations and health services / Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.1 | Current collaborations with health institutions Have current collaborations with local, national, or global health institutions to improve health and well-being outcomes. local collaboration (0,33) national collaboration (0,33) global cooperation (0,33) |
Các hợp tác hiện tại với các tổ chức y tế địa phương, quốc gia hoặc toàn cầu để cải thiện kết quả sức khỏe và hạnh phúc. Địa phương (0,33) Quốc gia (0,33) Quốc tế (0,33) |
42. ARTICLE ON DNC HEALTH TOURISM MODEL.docx |
23. CHƯƠNG TRÌNH HỘI NHẬP Y KHOA QUỐC TẾ DNC MÙA 2 NĂM 2023.docx |
|||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.1 | Current collaborations with health institutions Have current collaborations with local, national, or global health institutions to improve health and well-being outcomes. local collaboration (0,33) national collaboration (0,33) global cooperation (0,33) |
Các hợp tác hiện tại với các tổ chức y tế địa phương, quốc gia hoặc toàn cầu để cải thiện kết quả sức khỏe và hạnh phúc. Địa phương (0,33) Quốc gia (0,33) Quốc tế (0,33) |
23. INTERNATIONAL MEDICAL INTEGRATION PROGRAM DNC SEASON 2.docx |
23. CHƯƠNG TRÌNH HỘI NHẬP Y KHOA QUỐC TẾ DNC MÙA 2 NĂM 2023.docx |
|||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.2 | Health outreach programmes Deliver outreach programmes and projects in the local community (which can include student volunteering programmes) to improve or promote health and well-being including hygiene, nutrition, family planning, sports, exercise, aging well, and other health and well-being related topics. This can also include outreach programmes to displaced or refugee communities local to the institution. Local communities (0,5) Disadvantaged people (0,25) Refugee/immigrant communities (0,25) |
Các chương trình tiếp cận sức khỏe cộng đồng Cung cấp các chương trình và dự án tuyên truyền cộng đồng địa phương (bao gồm các chương trình tình nguyện của sinh viên) để cải thiện hoặc tăng cường sức khỏe và hạnh phúc bao gồm vệ sinh, dinh dưỡng, kế hoạch hóa gia đình, thể thao, tập thể dục, cải thiện sức khỏe và các chủ đề liên quan đến sức khỏe và hạnh phúc . Bao gồm các chương trình tiếp cận với các cộng đồng di cư hoặc tị nạn từ địa phương đến tổ chức. Cộng đồng địa phương (0,5) |
40. Initative to design special electric vehicles.docx |
40. SÁNG KIẾN THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT XE ĐIỆN ĐẶC BIỆT.docx |
|||
04. KNOWLEDGE CONNECTIVITY FROM THE LECTURE DELIVERED AT NAM CAN THO UNIVERSITY.docx |
04. Kết nối tri thức TS.BS Hồ Văn Linh.docx | ||||||||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.2 | Health outreach programmes Deliver outreach programmes and projects in the local community (which can include student volunteering programmes) to improve or promote health and well-being including hygiene, nutrition, family planning, sports, exercise, aging well, and other health and well-being related topics. This can also include outreach programmes to displaced or refugee communities local to the institution. Local communities (0,5) Disadvantaged people (0,25) Refugee/immigrant communities (0,25) |
Các chương trình tiếp cận sức khỏe cộng đồng Cung cấp các chương trình và dự án tuyên truyền cộng đồng địa phương (bao gồm các chương trình tình nguyện của sinh viên) để cải thiện hoặc tăng cường sức khỏe và hạnh phúc bao gồm vệ sinh, dinh dưỡng, kế hoạch hóa gia đình, thể thao, tập thể dục, cải thiện sức khỏe và các chủ đề liên quan đến sức khỏe và hạnh phúc . Bao gồm các chương trình tiếp cận với các cộng đồng di cư hoặc tị nạn từ địa phương đến tổ chức. Cộng đồng địa phương (0,5) Người kém may mắn (0,25) Cộng đồng nhập cư/tị nạn (0,25) |
09. Nam Can Tho University collaborates with Nam Can Tho University Hospital for periodic health check-ups for the university’s lecturers and staff.docx |
09. Khám sức khỏe miễn phí cho cán bộ, giảng viên.docx |
|||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.3 | Shared sports facilities Share sports facilities with the local community, for instance with local schools or with the general public. Free access to all facilities (1) Free access to some facilities (0,66) Charged access (0,33) |
Chia sẻ các cơ sở thể thao với cộng đồng địa phương, chẳng hạn như với các trường học địa phương hoặc với công chúng. Miễn phí sử dụng tất cả trang thiết bị (1) Miễn phí sử dụng một vài trang thiết bị (0,66) Sử dụng có tính phí (0,25) |
Shared sports facilities: The facilities should be shared or use allowed on a regular, not a one off basis. A single event would not count, although multiple regular events might |
25. Sports activities for the community.docx | 25. Hoạt động thể thao cho cộng đồng.docx | 9 | 10 |
3.4 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.3 | Shared sports facilities Share sports facilities with the local community, for instance with local schools or with the general public. Free access to all facilities (1) Free access to some facilities (0,66) Charged access (0,33) |
Chia sẻ các cơ sở thể thao với cộng đồng địa phương, chẳng hạn như với các trường học địa phương hoặc với công chúng. Miễn phí sử dụng tất cả trang thiết bị (1) Miễn phí sử dụng một vài trang thiết bị (0,66) Sử dụng có tính phí (0,25) |
Shared sports facilities: The facilities should be shared or use allowed on a regular, not a one off basis. A single event would not count, although multiple regular events might |
52. NAM CAN THO UNIVERSITY SHARES FACILITIES WITH THE LOCAL COMMUNITY.docx |
52. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CHIA SẺ CÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT VỚI CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG.docx |
||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.4 | Sexual and reproductive health care services for students Provide students access to sexual and reproductive health-care services including information and education services. Free access (1) Charged access (0,25) |
Tư vấn, giáo dục cho sinh viên khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và giới tính cho sinh viên Miễn phí (1) Có tính phí (0,25) |
10. Nam Can Tho University organizes health checks for students.docx |
10. Khám sức khỏe miễn phí cho sinh viên.docx | |||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.4 | Sexual and reproductive health care services for students Provide students access to sexual and reproductive health-care services including information and education services. Free access (1) Charged access (0,25) |
Tư vấn, giáo dục cho sinh viên khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và giới tính cho sinh viên Miễn phí (1) Có tính phí (0,25) |
49. KHTC TUAN SH CONG DAN SV DAU KHOA CHO SV CHINH QUY KHOA 11 NH 2023 2024.pdf |
41. TUYÊN TRUYỀN, GIÁO DỤC GIỚI TÍNH & SỨC KHỎE.ppt |
|||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.5 | Mental health support Provide students and staff with access to mental health support. Active promotion of good mental health (1) Access to (or signposting to) free mental health support (0,66) Access to (or signposting to) charged mental health support (0,33) |
Hỗ trợ tư vấn tâm lý cho sinh viên và nhân viên. Thúc đẩy tích cực về sức khỏe tinh thần (1) Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý miễn phí (0,66) Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý có tính phí (0,33) |
03. The talk show “Nurturing passion and embracing your dreams” with the theme “Hypothyroidism”.docx |
03. Chương trình chấp cánh ước mơ y khoa.docx | |||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.5 | Mental health support Provide students and staff with access to mental health support. Active promotion of good mental health (1) Access to (or signposting to) free mental health support (0,66) Access to (or signposting to) charged mental health support (0,33) |
Hỗ trợ tư vấn tâm lý cho sinh viên và nhân viên. Thúc đẩy tích cực về sức khỏe tinh thần (1) Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý miễn phí (0,66) Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý có tính phí (0,33) |
45. FREE PSYCHOLOGICAL CONSULTATION SERVICE AT NAM CAN THO UNIVERSITY.docx |
45. DỊCH VỤ TƯ VẤN TÂM LÝ MIỄN PHÍ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC.docx |
|||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.6 | Smoke-free policy Have a ‘smoke-free’ policy. Smoking-free campus (1) Smoking in designated areas (0,5) |
Chính sách cấm hút thuốc Không hút thuốc trong khuôn viên trường (1) Khu vực cho phép hút thuốc (0,5) |
A smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products at ALL indoor and outdoor campus locations. Partial smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products in enclosed buildings and facilities or during indoor and outdoor events on the campus BUT have ‘smoking- designated’ areas for people to use |
Thực hiện tốt nếp sống văn minh | |||
3.3 | Collaborations and health services Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế |
3.3.6 | Smoke-free policy Have a ‘smoke-free’ policy. Smoking-free campus (1) Smoking in designated areas (0,5) |
Chính sách cấm hút thuốc Không hút thuốc trong khuôn viên trường (1) Khu vực cho phép hút thuốc (0,5) |
A smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products at ALL indoor and outdoor campus locations. Partial smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products in enclosed buildings and facilities or during indoor and outdoor events on the campus BUT have ‘smoking- designated’ areas for people to use |
Nội quy lớp học có quy định rõ không được hút thuốc |
Thực hiện nếp sống văn minh |