OVERVIEW SGDs


SDG3: Good Health and Well-being (Sức khỏe và cuộc sống tốt)
SDG Metric Indicator Metric / Indicator Chỉ số Định nghĩa & Hướng dẫn Hoạt động/Số liệu 2023 Hoạt động/Số liệu 2024 Đơn vị thực hiện
3.2 Number graduating in health professions 3.2.1 Number of graduates: This is the total headcount number of graduates at all levels from your
institution in year 2023.
Tổng số SV tốt nghiệp Đây là tổng số lượng tốt nghiệp ở mọi cấp độ từ cơ sở giáo dục của bạn trong năm 2023. 2291
3.2 Số SV tốt nghiệp từ các ngành đào tạo liên quan đến y tế 3.2.1 Number of graduates in health professions: This is the headcount number of graduates at all levels
in health professions in year 2023.
Số SV tốt nghiệp từ các ngành đào tạo liên quan đến y tế Đây là số lượng tốt nghiệp ở mọi cấp độ trong các ngành nghề sức khỏe trong năm 2023. 842
3.2 Collaborations and health services /
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.1 Current collaborations with health institutions
Have current collaborations with local, national, or global health institutions to improve health
and well-being outcomes.

local collaboration (0,33)
national collaboration (0,33)
global cooperation (0,33)
Các hợp tác hiện tại với các tổ chức y tế địa phương, quốc gia hoặc toàn cầu để cải thiện kết quả
sức khỏe và hạnh phúc.

Địa phương (0,33)
Quốc gia (0,33)
Quốc tế (0,33)
42.
ARTICLE ON DNC HEALTH TOURISM MODEL.docx
23. CHƯƠNG TRÌNH HỘI NHẬP Y KHOA QUỐC TẾ DNC MÙA 2 NĂM
2023.docx
3.3 Collaborations and health services

Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.1 Current collaborations with health institutions
Have current collaborations with local, national, or global health institutions to improve health
and well-being outcomes.

local collaboration (0,33)
national collaboration (0,33)
global cooperation (0,33)
Các hợp tác hiện tại với các tổ chức y tế địa phương, quốc gia hoặc toàn cầu để cải thiện kết quả
sức khỏe và hạnh phúc.

Địa phương (0,33)
Quốc gia (0,33)
Quốc tế (0,33)
23. INTERNATIONAL MEDICAL INTEGRATION PROGRAM DNC
SEASON 2.docx
23. CHƯƠNG TRÌNH HỘI NHẬP Y KHOA QUỐC
TẾ DNC MÙA 2 NĂM 2023.docx
3.3 Collaborations and health services

Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.2 Health outreach programmes
Deliver outreach programmes and projects in the local community (which can include student
volunteering programmes) to improve or promote health and well-being including hygiene, nutrition,
family planning, sports, exercise, aging well, and other health and well-being related topics.
This can also include outreach programmes to displaced or refugee communities local to the
institution.

Local communities (0,5)
Disadvantaged people (0,25)
Refugee/immigrant communities (0,25)
Các chương trình tiếp cận sức khỏe cộng đồng
Cung cấp các chương trình và dự án tuyên truyền cộng đồng địa phương (bao gồm các chương trình tình
nguyện của sinh viên) để cải thiện hoặc tăng cường sức khỏe và hạnh phúc bao gồm vệ sinh, dinh
dưỡng, kế hoạch hóa gia đình, thể thao, tập thể dục, cải thiện sức khỏe và các chủ đề liên quan đến
sức khỏe và hạnh phúc .
Bao gồm các chương trình tiếp cận với các cộng đồng di cư hoặc tị nạn từ địa phương đến tổ chức.

Cộng đồng địa phương (0,5)
Người kém may mắn (0,25)
Cộng đồng nhập cư/tị nạn (0,25)

40. Initative to design special electric
vehicles.docx
40. SÁNG KIẾN THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT XE ĐIỆN ĐẶC
BIỆT.docx
04. KNOWLEDGE CONNECTIVITY FROM THE LECTURE DELIVERED
AT NAM CAN THO UNIVERSITY.docx
04. Kết nối tri thức TS.BS Hồ Văn Linh.docx
3.3 Collaborations and health services

Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.2 Health outreach programmes
Deliver outreach programmes and projects in the local community (which can include student
volunteering programmes) to improve or promote health and well-being including hygiene, nutrition,
family planning, sports, exercise, aging well, and other health and well-being related topics.
This can also include outreach programmes to displaced or refugee communities local to the
institution.

Local communities (0,5)
Disadvantaged people (0,25)
Refugee/immigrant communities (0,25)
Các chương trình tiếp cận sức khỏe cộng đồng
Cung cấp các chương trình và dự án tuyên truyền cộng đồng địa phương (bao gồm các chương trình tình
nguyện của sinh viên) để cải thiện hoặc tăng cường sức khỏe và hạnh phúc bao gồm vệ sinh, dinh
dưỡng, kế hoạch hóa gia đình, thể thao, tập thể dục, cải thiện sức khỏe và các chủ đề liên quan đến
sức khỏe và hạnh phúc .
Bao gồm các chương trình tiếp cận với các cộng đồng di cư hoặc tị nạn từ địa phương đến tổ chức.

Cộng đồng địa phương (0,5)
Người kém may mắn (0,25)
Cộng đồng nhập cư/tị nạn (0,25)
09. Nam Can Tho University collaborates with Nam Can
Tho University Hospital for periodic health check-ups for the university’s lecturers and
staff.docx
09. Khám sức khỏe miễn phí cho cán bộ, giảng
viên.docx
3.3 Collaborations and health services

Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.3 Shared sports facilities
Share sports facilities with the local community, for instance with local schools or with the
general public.

Free access to all facilities (1)
Free access to some facilities (0,66)
Charged access (0,33)
Chia sẻ các cơ sở thể thao với cộng đồng địa phương, chẳng hạn như với các trường học địa phương
hoặc với công chúng.

Miễn phí sử dụng tất cả trang thiết bị (1)
Miễn phí sử dụng một vài trang thiết bị (0,66)
Sử dụng có tính phí (0,25)
Shared sports facilities: The facilities should be shared or use allowed on a regular, not a one off
basis. A single event would not count, although multiple regular events might
25. Sports activities for the community.docx 25. Hoạt động thể thao cho cộng đồng.docx 9 10
3.4 Collaborations and health services

Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.3 Shared sports facilities
Share sports facilities with the local community, for instance with local schools or with the
general public.

Free access to all facilities (1)
Free access to some facilities (0,66)
Charged access (0,33)
Chia sẻ các cơ sở thể thao với cộng đồng địa phương, chẳng hạn như với các trường học địa phương
hoặc với công chúng.

Miễn phí sử dụng tất cả trang thiết bị (1)
Miễn phí sử dụng một vài trang thiết bị (0,66)
Sử dụng có tính phí (0,25)
Shared sports facilities: The facilities should be shared or use allowed on a regular, not a one off
basis. A single event would not count, although multiple regular events might
52. NAM CAN THO UNIVERSITY SHARES FACILITIES WITH THE
LOCAL COMMUNITY.docx
52. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CHIA SẺ CÁC CƠ SỞ VẬT
CHẤT VỚI CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG.docx
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.4 Sexual and reproductive health care services for students
Provide students access to sexual and
reproductive health-care services including information and education services.
Free access
(1)
Charged access (0,25)
Tư vấn, giáo dục cho sinh viên khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và giới tính
cho sinh viên
Miễn phí (1)
Có tính phí (0,25)
10. Nam Can Tho University organizes health checks for
students.docx
10. Khám sức khỏe miễn phí cho sinh viên.docx
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.4 Sexual and reproductive health care services for students
Provide students access to sexual and
reproductive health-care services including information and education services.
Free access
(1)
Charged access (0,25)
Tư vấn, giáo dục cho sinh viên khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và giới tính
cho sinh viên
Miễn phí (1)
Có tính phí (0,25)
49. KHTC TUAN SH CONG DAN SV DAU KHOA CHO SV CHINH QUY
KHOA 11 NH 2023 2024.pdf
41. TUYÊN TRUYỀN, GIÁO DỤC GIỚI TÍNH & SỨC
KHỎE.ppt
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.5 Mental health support
Provide students and staff with access to mental health support.
Active
promotion of good mental health (1)
Access to (or signposting to) free mental health support
(0,66)
Access to (or signposting to) charged mental health support (0,33)
Hỗ trợ tư vấn tâm lý cho sinh viên và nhân viên.
Thúc đẩy tích cực về sức khỏe tinh thần
(1)
Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý miễn phí (0,66)
Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm
lý có tính phí (0,33)
03. The talk show “Nurturing passion and embracing
your dreams” with the theme “Hypothyroidism”.docx
03. Chương trình chấp cánh ước mơ y khoa.docx
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.5 Mental health support
Provide students and staff with access to mental health support.
Active
promotion of good mental health (1)
Access to (or signposting to) free mental health support
(0,66)
Access to (or signposting to) charged mental health support (0,33)
Hỗ trợ tư vấn tâm lý cho sinh viên và nhân viên.
Thúc đẩy tích cực về sức khỏe tinh thần
(1)
Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm lý miễn phí (0,66)
Tiếp cận (hoặc đăng ký) tư vấn tâm
lý có tính phí (0,33)
45. FREE PSYCHOLOGICAL CONSULTATION SERVICE AT NAM CAN
THO UNIVERSITY.docx
45. DỊCH VỤ TƯ VẤN TÂM LÝ MIỄN PHÍ TẠI TRƯỜNG ĐẠI
HỌC.docx
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.6 Smoke-free policy
Have a ‘smoke-free’ policy.
Smoking-free campus (1)
Smoking in designated
areas (0,5)
Chính sách cấm hút thuốc
Không hút thuốc trong khuôn viên trường (1)
Khu vực cho phép hút
thuốc (0,5)
A smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of
tobacco products at ALL indoor and outdoor campus locations.
Partial smoke-free campus refers to
universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products in enclosed
buildings and facilities or during indoor and outdoor events on the campus BUT have ‘smoking-
designated’ areas for people to use
Thực hiện tốt nếp sống văn minh
3.3 Collaborations and health services
Hợp tác & cung cấp dịch vụ y tế
3.3.6 Smoke-free policy
Have a ‘smoke-free’ policy.
Smoking-free campus (1)
Smoking in designated
areas (0,5)
Chính sách cấm hút thuốc
Không hút thuốc trong khuôn viên trường (1)
Khu vực cho phép hút
thuốc (0,5)
A smoke-free campus refers to universities that have implemented policies prohibiting the use of
tobacco products at ALL indoor and outdoor campus locations.
Partial smoke-free campus refers to
universities that have implemented policies prohibiting the use of tobacco products in enclosed
buildings and facilities or during indoor and outdoor events on the campus BUT have ‘smoking-
designated’ areas for people to use
Nội quy lớp học có quy định rõ không được hút
thuốc
Thực hiện nếp sống văn minh


SDG4: Quality Education (Giáo dục có chất lượng)
SDG Metric Indicator Metric / Indicator Chỉ số Hoạt động/Số liệu 2023 Hoạt động/Số liệu 2024 Đơn vị thực hiện
4.2 Proportion of graduates with teaching qualification
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có trình độ
giảng dạy
4.2.1 Number of graduates
Number of graduates who gained a qualification that entitled them to teach
at primary school level
Tổng số SV tốt nghiệp 200 1953
51
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.1 Public resources (lifelong learning)
Provide free access to educational resources for those not studying at the university – e.g.
computers, library, online courses, and access to lectures.

Free courses leading to certificate or award (0,4)
Free access to campus facilities and equipment (0,4)
Free access to online resources (0,2)
Cho phép truy cập miễn phí các nguồn tài nguyên giáo dục cho cộng đồng (máy tính, thư viện, khóa học
online, và kết nối với giảng viên)

Khóa học miễn phí có cấp chứng chỉ hoặc giải thưởng (0,4)
Sử dụng miễn phí cơ sở vật chất và thiết bị của trường (0,4)
Truy cập miễn phí các tài nguyên online (0,2)
01. Nam Can Tho University supports free facilities and
equipment for the community.docx
01. Hỗ trợ CSVC phục vụ cộng đồng.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.1 Public resources (lifelong learning)
Provide free access to educational resources for those not studying at the university – e.g.
computers, library, online courses, and access to lectures.

Free courses leading to certificate or award (0,4)
Free access to campus facilities and equipment (0,4)
Free access to online resources (0,2)
Cho phép truy cập miễn phí các nguồn tài nguyên giáo dục cho cộng đồng (máy tính, thư viện, khóa học
online, và kết nối với giảng viên)

Khóa học miễn phí có cấp chứng chỉ hoặc giải thưởng (0,4)
Sử dụng miễn phí cơ sở vật chất và thiết bị của trường (0,4)
Truy cập miễn phí các tài nguyên online (0,2)
Khoa Ngoại ngữ - YouTube
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.2 "Public events (lifelong learning)
Host events at university that are open to the general public: public lectures, community
educational events.

All free events (1)
Both charged and free (0,5)
Charged only (0,25)"
"Tổ chức các hoạt động về học thuật cho cộng đồng (public lectures, community educational events)

Miễn phí (1)
50% (0,5)
Tính phí (0,25)"
07. Workshop CV Writing Skills and Image
Creation for Interviews.docx
07. WORKSHOP kỹ năng viết CV xin việc.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.2 "Public events (lifelong learning)
Host events at university that are open to the general public: public lectures, community
educational events.

All free events (1)
Both charged and free (0,5)
Charged only (0,25)"
"Tổ chức các hoạt động về học thuật cho cộng đồng (public lectures, community educational events)

Miễn phí (1)
50% (0,5)
Tính phí (0,25)"
06. Service Learning - NCTU.docx 06. Service Learning-Nam Cần Thơ.docx
38. NCTU Integrates Education on Sustainable
Development into Its Training Programs.docx
38. Truong DHNCT tích hợp giáo dục về PTBV vao
CTĐT.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.3 "Vocational training events (lifelong learning) Host events at university that are open to the
general public: executive education programmes (this refers to short courses for people who are not
attending the university; this specifically excludes courses like MBA) and/or vocational training.

Ad hoc (0,25)
On programmed basis (0,75)"
"Tổ chức các chương trình cộng đồng: các chương trình giáo dục nghề nghiệp (các khóa học ngắn hạn
cho những người không theo học tại trường đại học; đặc biệt không bao gồm các khóa học như MBA)
và/hoặc đào tạo nghề.

Không có kế hoạch (Tự phát) (0,25)
Có kế hoạch cụ thể (0,75)"
11. Students from Nam Can Tho University are volunteering to teach English to underprivileged children for free.docx 11. Day tieng Anh mien phi cho tre em.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.3 "Vocational training events (lifelong learning) Host events at university that are open to the
general public: executive education programmes (this refers to short courses for people who are not
attending the university; this specifically excludes courses like MBA) and/or vocational training.

Ad hoc (0,25)
On programmed basis (0,75)"
"Tổ chức các chương trình cộng đồng: các chương trình giáo dục nghề nghiệp (các khóa học ngắn hạn
cho những người không theo học tại trường đại học; đặc biệt không bao gồm các khóa học như MBA)
và/hoặc đào tạo nghề.

Không có kế hoạch (Tự phát) (0,25)
Có kế hoạch cụ thể (0,75)"
15. Nam Can Tho University hosted a Workshop on “Measuring and Evaluating Learning Outcomes for Courses and Training Programs”.docx 15. Tổ chức Hoi thao Đo lường đáp ứng CDR của CTĐT.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.4 "Education outreach activities beyond campus
Undertake educational outreach activities (e.g. tailored lectures or demonstrations) beyond campus – in local schools, in the community. This can include voluntary student-run schemes.

Ad hoc (0,25)
On programmed basis (0,75)"
"Thực hiện các hoạt động giáo dục tiếp cận cộng đồng (VD: các bài giảng hoặc trình diễn phù hợp) bên ngoài khuôn viên trường - trong các trường học địa phương, trong cộng đồng. Bao gồm các chương trình tình nguyện do sinh viên triển khai.

Không có kế hoạch (Tự phát) (0,25)
Có kế hoạch cụ thể (0,75)"
05. The Center for Student Support and Enterprise Relationships at Nam Can Tho University offers free classes to enhance students' soft skills.docx 05. DNC mở lớp dạy Kỹ năng mềm miễn phí dành cho sinh viên.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.4 "Education outreach activities beyond campus
Undertake educational outreach activities (e.g. tailored lectures or demonstrations) beyond campus – in local schools, in the community. This can include voluntary student-run schemes.

Ad hoc (0,25)
On programmed basis (0,75)"
"Thực hiện các hoạt động giáo dục tiếp cận cộng đồng (VD: các bài giảng hoặc trình diễn phù hợp) bên ngoài khuôn viên trường - trong các trường học địa phương, trong cộng đồng. Bao gồm các chương trình tình nguyện do sinh viên triển khai.

Không có kế hoạch (Tự phát) (0,25)
Có kế hoạch cụ thể (0,75)"
08. WORKSHOP PRACTICAL EXPERIENCE WITH FORMER GRADUATES - STUDENTS.docx 08. WORKSHOP THỰC CHIẾN CÙNG CỰU HỌC VIÊN.docx
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.5 Lifelong learning access policy
A policy that ensures that access to these activities is accessible to all, regardless of ethnicity, religion, disability immigration status or gender.
Chính sách đảm bảo bình đẳng giáo dục cho mọi đối tượng, bất kể sắc tộc, tôn giáo, tình trạng nhập cư khuyết tật hay giới tính. 19. De an tuyen sinh DNC 2022 -dieu chinh-.pdf 20. De an tuyen sinh DNC 2023 -dieu chinh-.pdf
4.3 Lifelong learning measures
Học tập suốt đời
4.3.5 Lifelong learning access policy
A policy that ensures that access to these activities is accessible to all, regardless of ethnicity, religion, disability immigration status or gender.
Chính sách đảm bảo bình đẳng giáo dục cho mọi đối tượng, bất kể sắc tộc, tôn giáo, tình trạng nhập cư khuyết tật hay giới tính. 18. Nam Can Tho University A Hub for Cultivating and Enhancing Essential Skills for Students in the Mekong Delta Region (Eng. revised).docx 18. Nơi rèn luyện và phát huy những kỹ năng cần thiết nhất cho sinh viên ĐBSCL.docx
40. Initative to design special electric vehicles.docx 40. SÁNG KIẾN THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT XE ĐIỆN ĐẶC BIỆT.docx
4,4 "Proportion of first-generation students

Tỷ lệ sinh viên thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học"
4.4.1 Number of students starting a degree: This is the FTE (Full Time Equivalent) number of students starting a degree at the university in 2021.
Number of first-generation students starting a degree: This is the FTE (Full Time Equivalent) number of students starting a degree at the university in 2021 who are first generation students.
Số lượng SV năm thứ nhất
Số lượng SV thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học
6338
2494



SDG6: Clean Water and Sanitation (Nước sạch và vệ sinh)
SDG Metric Indicator Metric / Indicator Chỉ số Hoạt động/Số liệu 2023 Hoạt động/Số liệu 2024 Đơn vị thực hiện
6.2 Water consumption per person
Lượng nước tiêu thụ bình quân trên đầu người
6.2.1 Measure the total volume of water used in the university that is taken from mains supply,

desalinated, or extracted from rivers, lakes, or aquifers?
Whole university (1)
Partial
measurement (0,5)
Đo lường khối lượng nước sử dụng tại trường (lấy từ nguồn cấp nước chính hoặc nước khử muối) hoặc
nước chiết xuất (từ sông, hồ, tầng chứa nước)
Toàn trường (m3)
Đo lường cục bộ
Monitor of the volume of clean water (2.1) Theo dõi khối lượng nước sạch (2.1)
6.2 Water consumption per person
Lượng nước tiêu thụ bình quân trên đầu người
6.2.1 Measure the total volume of water used in the university that is taken from mains supply,

desalinated, or extracted from rivers, lakes, or aquifers?
Whole university (1)
Partial
measurement (0,5)
Đo lường khối lượng nước sử dụng tại trường (lấy từ nguồn cấp nước chính hoặc nước khử muối) hoặc
nước chiết xuất (từ sông, hồ, tầng chứa nước)
Toàn trường (m3)
Đo lường cục bộ
Measure of the volume of used water (2.2) Đo lường khối lượng nước sử dụng (2.2)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.1 Wastewater treatment
A process in place to treat wastewater.
Quy trình xử lý nước thải Wastewater treatment process (3.1) Quy trình xử lý nước thải (3.1)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.1 Wastewater treatment
A process in place to treat wastewater.
Quy trình xử lý nước thải Wastewater treatment process (3.1) Quy trình xử lý nước thải (3.1)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.2 Preventing water system pollution
Processes to prevent polluted water entering the water system,
including pollution caused by accidents and incidents at the university.
Quy trình ngăn nước ô nhiễm xâm nhập vào hệ thống nước, kể cả ô nhiễm do tai nạn, sự cố tại trường Wastewater treatment process (3.3) Quy trình xử lý nước thải (3.3)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.2 Preventing water system pollution
Processes to prevent polluted water entering the water system,
including pollution caused by accidents and incidents at the university.
Processes do not need to be created in the indicated year, but need to be in place during that year. Wastewater treatment process (3.3) Quy trình xử lý nước thải (3.3)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.3 Free drinking water provided
Provide free drinking water for students, staff and visitors (e.g.
drinking water fountains).
Nước uống miễn phí cho sinh viên, nhân viên và du khách (VD: các vòi nước uống) 13. Nam Can Tho university produces bottled water
for all DNC ecosystem staff, lecturers, employees,
and patients at Nam Can Tho University Hospital.docx
13. Phát nước suối đóng chai cho Cán bộ, giảng
viên và nhân viên DNC.docx
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.3 Free drinking water provided
Provide free drinking water for students, staff and visitors (e.g.
drinking water fountains).
Nước uống miễn phí cho sinh viên, nhân viên và du khách (VD: các vòi nước uống) 14. NAM CẦN THƠ UNIVERSITY PROVIDES BOTTLED WATER
TO STUDENTS AND SUPPORTS THE COMMUNITY.docx
14. DNC phát nước uống đóng chai miễn cho sinh
viên.docx
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.4 Water-conscious building standards
Apply building standards to minimise water use
Áp dụng các tiêu chuẩn xây dựng để giảm thiểu việc sử dụng nước Construction and renovation policies focusing on
water saving (3.5)
Các chính sách xây dựng, cải tạo công trình chú
trọng đến tiết kiệm nước (3.5)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.4 Water-conscious building standards
Apply building standards to minimise water use
Áp dụng các tiêu chuẩn xây dựng để giảm thiểu việc sử dụng nước Bottled water production process at DNC Drinking
Water Factory
Quy trình sản xuất nước uống đóng chai tại Xưởng
sản xuất nước uống DNC
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.5 Water-conscious planting
Plant landscapes to minimise water usage. (e.g. use drought-tolerant
plants)
Trồng cây hợp lý để giảm lượng nước tưới (VD: sử dụng cây chịu hạn) Properly planting trees can help reduce the amount
of irrigation water needed (3.7)
Trồng cây hợp lý để giảm lượng nước tưới (3.7)
6.3 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.3.5 Water-conscious planting
Plant landscapes to minimise water usage. (e.g. use drought-tolerant
plants)
Trồng cây hợp lý để giảm lượng nước tưới (VD: sử dụng cây chịu hạn) Plants that require little watering on campus
(4.2)
Cây trồng ít cần tưới nước trong
khuôn viên trường (4.2)
6.4 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.4.1 Water reuse policy
Have a policy to maximise water reuse across the university?
Chính sách tái sử dụng nước tối đa trong trường Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025
Chính
sách 3.1
Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025
Chính
sách 3.1
6.4 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.4.1 Water reuse policy
Have a policy to maximise water reuse across the university?
Chính sách tái sử dụng nước tối đa trong trường Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025
Chính
sách 3.1
Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025
Chính
sách 3.1
6.4 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.4.2 Water reuse measurement
Measure the reuse of water across the university?
Đo lường lượng nước tái sử dụng trong trường Measuring the amount of water reused in the School
(3.2)
Đo lường lượng nước tái sử dụng trong Nhà trường
(3.2)
6.4 Water usage and care
Sử dụng và tiết kiệm nước
6.4.2 Water reuse measurement
Measure the reuse of water across the university?
Đo lường lượng nước tái sử dụng trong trường
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.1 Water management educational opportunities
Provide educational opportunities for local
communities to learn about good water management
free (1)
paid (0,25)
Đào tạo, tập huấn cho cộng đồng địa phương trong công tác quản lý nước hiệu quả
Miễn phí
(1)
Có tính phí (0,25)
Applying water-saving irrigation technology helps
increase crop productivity
(3.6)
Áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước giúp tăng
năng suất cây trồng
(3.6.)
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.1 Water management educational opportunities
Provide educational opportunities for local
communities to learn about good water management
free (1)
paid (0,25)
Đào tạo, tập huấn cho cộng đồng địa phương trong công tác quản lý nước hiệu quả
Miễn phí
(1)
Có tính phí (0,25)
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.2 Promoting conscious water usage
Actively promote conscious water usage on campus, and in the
wider community
On campus (0,5)
Wider Community (0,5)
Tuyên truyền, thúc đẩy việc sử dụng nước hiệu quả trong khuôn viên trường và trong một cộng đồng
rộng lớn hơn
Trong khuôn viên trường (0,5)
Trong cộng đồng (0,5)
47. TB_CAC BIEN PHAP ANTT_TIET KIEM NUOC.pdf 47. TB_CAC BIEN PHAP ANTT_TIET KIEM NUOC.pdf
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.2 Promoting conscious water usage
Actively promote conscious water usage on campus, and in the
wider community
On campus (0,5)
Wider Community (0,5)
Tuyên truyền, thúc đẩy việc sử dụng nước hiệu quả trong khuôn viên trường và trong một cộng đồng
rộng lớn hơn
Trong khuôn viên trường (0,5)
Trong cộng đồng (0,5)
48. TB_SU DUNG TIET KIEM DIEN NUOC.pdf 48. TB_SU DUNG TIET KIEM DIEN NUOC.pdf
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.3 Off-campus water conservation support
Support water conservation off campus
Các hoạt động bảo vệ nguồn nước bên ngoài khuôn viên trường 46. THE TRAINING ON EFFECTIVE WATER MANAEMENT FOR
THE COMMUNITY DURING THE 2023 SUMMER VOLUNTEER
YOUTH CAMPAIGN.docx
46. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐHNCT VƠI CÔNG
TAC ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN QUẢN LÝ NƯỚC HIỆU QUẢ CHO CỘNG
ĐỒNG.docx
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.3 Off-campus water conservation support
Support water conservation off campus
Các hoạt động bảo vệ nguồn nước bên ngoài khuôn viên trường
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.4 Sustainable water extraction on campus
Where water is extracted (for example from aquifers, lakes
or rivers) utilise sustainable water extraction technologies on associated university grounds on and
off campus.
Khai thác các nguồn nước có sẵn (sông, hồ…), sử dụng các công nghệ chiết xuất nước bền vững trong và
ngoài khuôn viên trường.
26. GREEN SPACE AT NAM CAN THO UNIVERSITY.docx 26. Khuôn viên xanh.docx
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.4 Sustainable water extraction on campus
Where water is extracted (for example from aquifers, lakes
or rivers) utilise sustainable water extraction technologies on associated university grounds on and
off campus.
Khai thác các nguồn nước có sẵn (sông, hồ…), sử dụng các công nghệ chiết xuất nước bền vững trong và
ngoài khuôn viên trường.
Utilize the water sources available on campus
(rivers, lakes, etc.)
(4.1)
Sử dụng các nguồn nước có sẵn trong khuôn viên
Trường (sông, hồ, … )
(4.1)
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.5 Cooperation on water security
Cooperate with local, regional, national, or global governments on
water security.
Local (0,25)
Regional (0,25)
National (0,25)
Global (0,25)
Hợp tác với chính quyền địa phương, khu vực, quốc gia hoặc quốc tế về an ninh nguồn nước
Địa
phương (0,25)
Khu vực (0,25)
Quốc gia (0,25)
Quốc tế (0,25)
53. NAM CAN THO UNIVERSITY STUDENTS COORDINATED
WITH THE YOUTH UNION OF THE PEOPLE’S COMMITTEE OF
NINH KIEU DISTRICT TO PROMOTE WATER CONSERVATION IN 2023.docx
53. Sinh viên DNC đã phối hơp với đoàn viên thanh
niên của UBND quận Ninh Kiều thực hiện hoạt động
tiết kiệm nước.docx
6.5 Water in the community
Tiết kiệm nước trong cộng đồng
6.5.5 Cooperation on water security
Cooperate with local, regional, national, or global governments on
water security.
Local (0,25)
Regional (0,25)
National (0,25)
Global (0,25)
Hợp tác với chính quyền địa phương, khu vực, quốc gia hoặc quốc tế về an ninh nguồn nước
Địa
phương (0,25)
Khu vực (0,25)
Quốc gia (0,25)
Quốc tế (0,25)
54. Nam Can Tho University Supports Community in
Implementing Solutions to Reduce Environmental
Pollution.docx
54. Trường Đại học Nam Cần Thơ hỗ trợ cộng đồng
thực hành giải pháp giảm ô nhiễm môi trường.docx


SDG4: Quality Education (Giáo dục có chất lượng)
SDG Metric Indicator Metric / Indicator Chỉ số Hoạt động/Số liệu 2023 Hoạt động/Số liệu 2024 Đơn vị thực hiện
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.1 "Employment practice living wage
Pay all staff and faculty at least the living wage, defined as the local living wage (if government defines this) or the local financial poverty indicator for a family of four (expressed as an hourly wage)"
Mức lương cho tất cả nhân viên và giảng viên ít nhất bằng mức lương đủ sống, được định nghĩa là mức lương đủ sống của địa phương (nếu chính phủ có định nghĩa điều này) hoặc chỉ số nghèo tài chính địa phương cho một gia đình bốn người (được biểu thị bằng mức lương theo giờ) Thỏa ước LĐTT Trường ĐH Nam Cần Thơ (Điều 8, 9, 10, 17, 18)
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.1 "Employment practice living wage
Pay all staff and faculty at least the living wage, defined as the local living wage (if government defines this) or the local financial poverty indicator for a family of four (expressed as an hourly wage)"
Mức lương cho tất cả nhân viên và giảng viên ít nhất bằng mức lương đủ sống, được định nghĩa là mức lương đủ sống của địa phương (nếu chính phủ có định nghĩa điều này) hoặc chỉ số nghèo tài chính địa phương cho một gia đình bốn người (được biểu thị bằng mức lương theo giờ) Mức lương bình quân của Trường ĐH Nam Cần Thơ năm 2023 : 11390185 VNĐ Mức lương bình quân của Trường ĐH Nam Cần Thơ năm 2024 : 12385629 VNĐ
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.2 "Employment practice unions
Recognise unions and labour rights (freedom of association and collective bargaining) for all, including women and international staff"
Công nhận các công đoàn và quyền lao động (tự do hiệp hội và thương lượng tập thể) cho tất cả mọi người, bao gồm cả phụ nữ và nhân viên quốc tế Quy chế dân chủ 2020 (Chương 2, điều 8, khoản 4)
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.3 "Employment policy on discrimination
Year: in place by 2023
Have a policy on ending discrimination in the workplace (including discrimination based on religion, sexuality, gender, age, or refugee status)"
Chính sách chống phân biệt đối xử tại nơi làm việc (bao gồm phân biệt đối xử dựa trên tôn giáo, tình dục, giới tính, tuổi tác hoặc tình trạng tị nạn) "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.4 "Employment policy modern slavery
Have a policy commitment against forced labour, modern slavery, human trafficking and child labour"
Chính sách chống áp bức lao động, nô lệ hiện đại, buôn bán người và lao động trẻ em "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.4 "Employment policy modern slavery
Have a policy commitment against forced labour, modern slavery, human trafficking and child labour"
Chính sách chống áp bức lao động, nô lệ hiện đại, buôn bán người và lao động trẻ em "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.5 "Employment practice equivalent rights outsourcing
Have a policy on guaranteeing equivalent rights of workers when outsourcing activities to third parties"
Chính sách đảm bảo quyền lợi bình đẳng của người lao động khi thực hiện hoạt động gia công cho bên thứ ba "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.5 "Employment practice equivalent rights outsourcing
Have a policy on guaranteeing equivalent rights of workers when outsourcing activities to third parties"
Chính sách đảm bảo quyền lợi bình đẳng của người lao động khi thực hiện hoạt động gia công cho bên thứ ba "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.6 "Employment policy pay scale equity
Have a policy on pay scale equity including a commitment to measurement and elimination of gender pay gaps"
Chính sách công bằng về lương, thưởng (chống phân biệt về giới tính) "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.6 "Employment policy pay scale equity
Have a policy on pay scale equity including a commitment to measurement and elimination of gender pay gaps"
Chính sách công bằng về lương, thưởng (chống phân biệt về giới tính) "Chính sách Phát triển bền vững 2020-2025 Chính sách 1.3"
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.7 "Tracking pay scale for gender equity
Measurement or tracking pay scale gender equity"
Hệ thống theo dõi mức độ công bằng về lương, thưởng Quy định chi trả thu nhập Trường ĐHNCT (Chương VI, Điều 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26)
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.7 "Tracking pay scale for gender equity
Measurement or tracking pay scale gender equity"
Hệ thống theo dõi mức độ công bằng về lương, thưởng Quy định về Tuyển dụng CB GV NV NLD DNC (Chương I, Điều 1, 2)
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.8 "Employment practice appeal process
Have a process for employees to appeal on employee rights and/or pay"
Quy trình để nhân viên khiếu nại về quyền của nhân viên và/hoặc trả lương Quy trình để nhân viên khiếu nại về quyền của nhân viên và/hoặc trả lương
8.2 "Employment practice
Việc làm"
8.2.8 "Employment practice appeal process
Have a process for employees to appeal on employee rights and/or pay"
Quy trình để nhân viên khiếu nại về quyền của nhân viên và/hoặc trả lương Quy chế dân chủ 2020 (Chương 3, Điều 1)
8.3 "Expenditure per employee
Chi tiêu cho mỗi nhân sự"
8.3.1 Number of employees: the FTE (Full Time Equivalent) number of employees, including outsourced core services, referring to year 2023.
University expenditure: Total university expenditure in last financial year 2023.
Tổng số nhân sự (2023)
Tổng chi tiêu của trường (2023)
1180
307,213,550,107 VND
8.4 "Expenditure per employee
Chi tiêu cho mỗi nhân sự"
8.4.1 Number of students: the FTE (Full Time Equivalent) number of students in all years and of all programmes that lead to a degree, certificate, institutional credit or other qualification, referring to year 2023.
Number of students with work placements for more than a month: This is the FTE (Full Time Equivalent) number of students with work placements (required as part of the course) of more than a month, referring to year 2023
Tổng số SV toàn trường
Số lượng SV đã có việc làm trên 1 tháng
22061
5149


SDG17: Partnerships for the
Goals (Quan hệ đối tác vì các mục tiêu)
SDG Metric Indicator Metric / Indicator Chỉ số Hoạt động/Số liệu 2023 Hoạt động/Số liệu 2024 Đơn vị thực hiện
17.2 Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu
17.2.1 Relationships with regional NGOs and government for SDG policy
Have direct involvement in, or
input into, national government or regional non-government organisations, SDG policy development -
including identifying problems and challenges, developing policies and strategies, modelling likely
futures with and without interventions, monitoring and reporting on interventions, and enabling
adaptive management
Tham gia trực tiếp hoặc tham gia vào chính phủ quốc gia hoặc các tổ chức phi chính phủ để phát triển
các chính sách SDG
36. Nam Can Tho University's responses to World Environment Day.docx 36. Trường Đại học Nam Cần Thơ hưởng ứng ngày môi trường thế giới 2022.docx
17.2 Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu
17.2.1 Relationships with regional NGOs and government for SDG policy
Have direct involvement in, or
input into, national government or regional non-government organisations, SDG policy development -
including identifying problems and challenges, developing policies and strategies, modelling likely
futures with and without interventions, monitoring and reporting on interventions, and enabling
adaptive management
Tham gia trực tiếp hoặc tham gia vào chính phủ quốc gia hoặc các tổ chức phi chính phủ để phát triển
các chính sách SDG
37. NCTU organized a recycled fashion contest to protect the environment.docx 37. Đại học Nam Cần Thơ tổ chức hội thi thời trang tái chế bảo vệ môi trường.docx
17.2 Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu
17.2.2 Cross sectoral dialogue about SDGs
Initiate and participate in cross-sectoral dialogue about the
SDGs, e.g. conferences involving government or NGOs
Tham gia đối thoại đa ngành về các SDG, ví dụ: hội nghị liên quan đến chính phủ hoặc tổ chức phi
chính phủ
02. The establishment of DNC International Faculty of Medicine – An orientation towards building up
an educational system to train students to become.docx
02. Định hướng xây dựng Khoa Y quốc tế.docx
17.2 Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu
17.2.3 International collaboration data gathering for SDG
Participate in international collaboration on
gathering or measuring data for the SDGs
Tham gia hợp tác quốc tế về thu thập hoặc đo lường dữ liệu cho các SDG 50. ĐHCNT vv góp ý dự thảo thông tư quy định về công khai trong hđ của các CSGD.pdf
17.2 "Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu"
17.2.3 "International collaboration data gathering for SDG
Participate in international collaboration on gathering or measuring data for the SDGs"
Tham gia hợp tác quốc tế về thu thập hoặc đo lường dữ liệu cho các SDG 51. Gop y de xuat sua doi bo sung Thong tu 03.2022
cua
Bo GDDT.pdf
17.2 "Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu"
17.2.4 "Collaboration for SDG best practice
Through international collaboration and research, review comparative approaches and develop
international best practice on tackling the SDGs"
Thông qua hợp tác và nghiên cứu quốc tế, xem xét các phương pháp tiếp cận so sánh và phát triển
thông lệ quốc tế tốt nhất về giải quyết các SDG
12. Project Beautiful Waste.docx 12. Dự án Rac Dep.docx
17.2 "Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu"
17.2.4 "Collaboration for SDG best practice
Through international collaboration and research, review comparative approaches and develop
international best practice on tackling the SDGs"
Thông qua hợp tác và nghiên cứu quốc tế, xem xét các phương pháp tiếp cận so sánh và phát triển
thông lệ quốc tế tốt nhất về giải quyết các SDG
40. Initative to design special electric
vehicles.docx
40. SÁNG KIẾN THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT XE ĐIỆN ĐẶC
BIỆT.docx
17.2 "Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu"
17.2.5 "Collaboration with NGOs for SDGs
Collaborate with NGOs to tackle the SDGs through: student volunteering programmes, research
programmes, or development of educational resources
- student volunteering programmes (0.33)
- research programmes (0.33)
- development of educational resources (0.33)"
"Hợp tác với các tổ chức phi chính phủ để giải quyết các SDG thông qua: các chương trình tình
nguyện
của sinh viên, chương trình nghiên cứu hoặc phát triển các nguồn tài nguyên giáo dục
- Các chương trình của Sinh viên tình nguyện (0.33)
- Dự án nghiên cứu (0.33)
- Phát triển các tài nguyên giáo dục (0.33)"
17. Green Campus Initiative Sustainable
development
orientation at Nam Can Tho University.docx
17. Xây dựng mô hình GCI.docx
17.2 "Relationships to support the goals
Các mối quan hệ hợp tác để hỗ trợ các mục tiêu"
17.2.5 "Collaboration with NGOs for SDGs
Collaborate with NGOs to tackle the SDGs through: student volunteering programmes, research
programmes, or development of educational resources
- student volunteering programmes (0.33)
- research programmes (0.33)
- development of educational resources (0.33)"
"Hợp tác với các tổ chức phi chính phủ để giải quyết các SDG thông qua: các chương trình tình
nguyện
của sinh viên, chương trình nghiên cứu hoặc phát triển các nguồn tài nguyên giáo dục
- Các chương trình của Sinh viên tình nguyện (0.33)
- Dự án nghiên cứu (0.33)
- Phát triển các tài nguyên giáo dục (0.33)"
16. SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS - SERVING THE
COMMUNITY OF THE FACULTY OF LAW AT NCTU.docx
16. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - PHỤC VỤ CỘNG
ĐỒNG
CỦA KHOA LUẬT TẠI DNC.docx
17.3 "Publication of SDG reports
Công bố các báo cáo SDG"
17.3.1 - 17.3.17 "Publication of SDG reports - per SDG
Publish progress against against SDG1-17, either individually or within an annual report
- overall report (1)
- separate report (0.5)"
"Công bố tiến độ so với SDG1-17, riêng lẻ hoặc trong báo cáo hàng năm
- Báo cáo tổng thể (1)
- Báo cáo riêng lẻ (0.5)"
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.1 "Education for SDGs commitment to meaningful education
Have a commitment to meaningful education around the SDGs across the university, relevant and
applicable to all students
- education integrated across full curriculum (1)
- mandatory education for all (0.66)
- optional education for all (0.25)"
"Cam kết giáo dục có ý nghĩa về các SDG trong toàn trường, phù hợp và có thể áp dụng cho tất cả
sinh
viên
- Tích hợp trong toàn bộ chương trình đào tạo (1)
- Đào tạo bắt buộc cho tất cả (0.66)
- Đào tạo tùy chọn cho tất cả (0.25)"
38. NCTU Integrates Education on Sustainable
Development into Its Training Programs.docx
38. Truong DHNCT tích hợp giáo dục về PTBV vao
CTĐT.docx
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.1 "Education for SDGs commitment to meaningful education
Have a commitment to meaningful education around the SDGs across the university, relevant and
applicable to all students
- education integrated across full curriculum (1)
- mandatory education for all (0.66)
- optional education for all (0.25)"
"Cam kết giáo dục có ý nghĩa về các SDG trong toàn trường, phù hợp và có thể áp dụng cho tất cả
sinh
viên
- Tích hợp trong toàn bộ chương trình đào tạo (1)
- Đào tạo bắt buộc cho tất cả (0.66)
- Đào tạo tùy chọn cho tất cả (0.25)"
27. A CAMPAIGN ORGANIZED BY THE YOUTH UNION -
STUDENT
ASSOCIATION AT NAM CAN THO UNIVERSITY TO RAISE AWARENESS OF PREVENTING AND COMBATING DENGUE
FEVER.docx
27. ĐOÀN THANH NIÊN - HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM
CẦN THƠ TỔ CHỨC CHIẾN DỊCH TUYÊN TRUYỀN PHÒNG, CHỐNG BỆNH.docx
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.2 "Education for SDGs specific courses on sustainability
Have dedicated courses (full degrees, or electives) that address sustainability and the SDGs."
Các khóa học chuyên biệt (bằng cấp đầy đủ hoặc các môn tự chọn) đề cập đến tính bền vững và các
SDG.
06. Service Learning - NCTU.docx 06. Service Learning-Nam Cần Thơ.docx
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.2 "Education for SDGs specific courses on sustainability
Have dedicated courses (full degrees, or electives) that address sustainability and the SDGs."
Các khóa học chuyên biệt (bằng cấp đầy đủ hoặc các môn tự chọn) đề cập đến tính bền vững và các
SDG.
43. The Faculty of Medicine integrates education
on sustainable development into its training progam.docx
43. Khoa Y tích hợp giáo dục về Phát triển bền
vững vào CTĐT.docx
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.3 "Education for SDGs in the wider community
Have dedicated outreach educational activities for the wider community, which could include
alumni, local residents, displaced people
- Alumni (0.33)
- Local community (0.33)
- Displaced people and refugees (0.33)"
"Chương trình đào tạo cho cộng đồng có thể bao gồm cựu sinh viên, cư dân địa phương, người di
dời
- Cựu sinh viên (0.33)
- Cư dân địa phương (0.33)
- Người nhập cư, tị nạn (0.33)"
11. Students from Nam Can Tho University are
volunteering to teach English to underprivileged children for free.docx
11. Day tieng Anh mien phi cho tre em.docx
54. Nam Can Tho University Supports Community in
Implementing Solutions to Reduce Environmental Pollution.docx
54. Trường Đại học Nam Cần Thơ hỗ trợ cộng đồng
thực hành giải pháp giảm ô nhiễm môi trường.docx
17.4 "Education for the SDGs
Giáo dục về các mục tiêu phát triển bền vững"
17.4.3 "Education for SDGs in the wider community
Have dedicated outreach educational activities for the wider community, which could include
alumni, local residents, displaced people
- Alumni (0.33)
- Local community (0.33)
- Displaced people and refugees (0.33)"
"Chương trình đào tạo cho cộng đồng có thể bao gồm cựu sinh viên, cư dân địa phương, người di
dời
- Cựu sinh viên (0.33)
- Cư dân địa phương (0.33)
- Người nhập cư, tị nạn (0.33)"
44. Faculty of Law Holds Seminar on Laws Regarding
the Rights of People with Disabilities in Vietnam.docx
44. KHOA LUẬT TỔ CHỨC SINH HOẠT CHUYÊN ĐỀ _PHÁP
LUẬT VỀ QUYỀN CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT TẠI VIỆT NAM_.docx